Tác dụng của áp suất đối với sự sôi của nước?
Tại mặt đất, áp suất khí quyển là 760 mmHg, nước đóng băng ở 0 °C và sôi ở 100 °C. Đóng băng là chuyển từ nước ở thể lỏng sang thể rắn (nước đá). Sôi là nước từ thể lỏng chuyển sang thể hơi (hơi nước).
Trong môi trường chân không, nước sẽ đóng băng ở nhiệt độ thấp hơn và sôi ở nhiệt độ thấp hơn.
Tại sao nước sôi ở nhiệt độ thấp hơn trên núi cao?
Tại vùng núi, áp suất khí quyển thấp hơn so với áp suất tại vùng đồng bằng (do khác nhau chiều cao cột khí quyển). Trong môi trường áp suất thấp, nhiệt độ sôi của nước sẽ giảm. Do đó, khi đun nước đến 85-90 °C thì nước sẽ sôi.
Nguyên lý giảm nhiệt độ sô trong môi trường chân không
Tất cả các chất lỏng, ở bất kỳ nhiệt độ nào, đều tạo ra một áp suất hơi nhất định. Áp suất hơi có thể được coi là mức độ mà các phân tử chất lỏng thoát vào pha hơi. Áp suất hơi tăng theo nhiệt độ, bởi vì ở nhiệt độ cao hơn, các phân tử chuyển động nhanh hơn và có nhiều khả năng thắng các lực hấp dẫn giữa các phân tử có xu hướng liên kết chúng lại với nhau. Sự sôi xảy ra khi áp suất hơi đạt hoặc vượt quá áp suất xung quanh từ khí quyển hoặc bất kỳ thứ gì khác tiếp xúc với chất lỏng.
Ở áp suất khí quyển tiêu chuẩn (1 khí quyển = 0,101325 MPa), nước sôi ở khoảng 100 độ C. Đó đơn giản là một cách nói khác rằng áp suất hơi của nước ở nhiệt độ đó là 1 bầu khí quyển. Ở áp suất cao hơn (chẳng hạn như áp suất tạo ra trong nồi áp suất), nhiệt độ phải cao hơn trước khi áp suất hơi đạt áp suất xung quanh, do đó nước dưới áp suất sôi ở nhiệt độ cao hơn. Tương tự, khi áp suất xung quanh thấp hơn (chẳng hạn như ở độ cao), áp suất hơi đạt đến áp suất đó ở nhiệt độ thấp hơn. Ví dụ, ở khu vực Denver, Colorado của Hoa Kỳ, nơi có độ cao trên mực nước biển xấp xỉ một dặm (1600 mét), áp suất khí quyển bằng khoảng 83% khí quyển tiêu chuẩn và nước sôi ở khoảng 95 độ C.
Mối quan hệ giữa áp suất hơi và nhiệt độ (hoặc, nhìn theo hướng ngược lại, giữa nhiệt độ sôi và áp suất) được gọi là đường cong áp suất hơi. Đường cong áp suất hơi của nước có tầm quan trọng lớn, vì nó xác định mối quan hệ giữa nhiệt độ và áp suất trong bất kỳ quá trình nào mà nước chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái hơi hoặc ngược lại. Các quá trình như vậy rất quan trọng cả trong công nghiệp (ví dụ trong sản xuất điện bằng hơi nước, nơi nước được tạo thành hơi trong nồi hơi và cuối cùng được ngưng tụ sau khi chạy qua tuabin) và trong tự nhiên (ví dụ, trong lượng mưa và bốc hơi từ các khối nước).
Good Motor Vietnam Co., Ltd

Tư vấn chọn bơm hút chân không
Phone: 0932 951 581 (Zalo)
Email: orientalgear@gmail.com
Thời gian: 8:00-20:00
Vui lòng nhắn tin Zalo khi máy bận hoặc liên hệ vào buổi tối
TP.HCM
- 51 Bàu Cát 1, Phường 14, Quận Tân Bình, TP.HCM (Văn phòng)
- 04 Liên Khu 1-6, Bình Trị Đông, Bình Tân, TP.HCM (Kho hàng)
- Lầu 8,Số 19 Nguyễn Đình Chính, P.11, Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh
Hà Nội
- Đội 1, Lạc Thị, Ngọc Hồi, huyện Thanh Trì, Hà Nội (Kho hàng)
- 934 Đường Bạch Đằng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội (Nơi nhận hàng, bảo hành)
Đà Nẵng
- Số 1, Đường Phạm Hùng, Quận Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng (Nơi nhận hàng, bảo hành)

Giới thiệu Good Motor Việt Nam
Good Motor là nhà cung cấp bơm hút chân không Nhật Bản, Đức, Mỹ đã qua sử dụng với giá từ 15-20% giá bơm hút chân không mới. Chúng tôi cung cấp đầy đủ dịch vụ bảo hành, sửa chữa, tư vấn kỹ thuật đối với các khách hàng, nhà máy, công ty chế tạo máy.
Good Motor Vietnam là thành viên của Agile Engineering Vietnam. Good Motor nghiên cứu các ứng dụng, giải pháp sử dụng công nghệ chân không để giải quyết các vấn đề sát với nhu cầu, tối ưu chi phí của khách hàng.
Các giải pháp bơm hút chân không
Chúng tôi cung cấp bơm hút chân không Nhật, Châu Âu đã qua sử dụng với các ứng dụng tiêu biểu:
Buồng hút chân không khử bọt keo Resin, Epoxy, Silicon
Giá thành thấp, phù hợp các bạn cá nhân sản xuất thủ công, quy mô nhỏ
Chế tạo máy hút chân không để khử bọt dung dịch theo tiêu chuẩn công nghiệp, tiêu chuẩn phòng sạch. Chúng tôi thiết kế, chế tạo, lắp đặt theo yêu cầu khách hàng.
Tư vấn ứng dụng bơm hút chân không để hút dịch bệnh nhân trong các phòng khám nha khoa.
Tư vấn bơm hút chân không phụ trợ bơm hút chân không Turbo, bơm hút chân không khuyết tán dầu.
Bơm hút chân không trong phân tích quang phổ, phân tích kính hiển vi.
Giải pháp hút chân không để nâng hạ vật nặng.
Ứng dụng giác hút chân không.
Cung cấp hệ thống bàn hút chân không kẹp giữ phôi máy CNC
Tư vấn máy hút chân không cho bàn hút chân không kẹp giữ phôi máy CNC.
Tư vấn bơm hút chân không khô, máy bơm hút chân không vừa hút, vừa thổi cho máy in offset.
Tư vấn máy bơm hút chân không cho ứng dụng sấy thăng hoa.
Tư vấn máy bơm hút chân không cho ứng dụng chiết xuất tinh dầu
Tư vấn bơm hút chân không cho ứng dụng chưng cất rựu, chưng cất mật ong, chưng cất các loại chất lỏng.
Hút chân không trước khi bơm khí gas máy lạnh
Hút chân không làm sạch đường ống hệ thống điện lạnh tòa nhà
Bơm hút chân không cho máy ép kính màn hình điện thoại
Bơm hút chân không cho máy ép kính ốp tường ngành trang trí nội thất

Bơm hút chân không Ulvac
Ulvac với các dòng bơm chân không vòng dầu 2 cấp và bơm chân không khô dạng màng.
Xuất xứ: Nhật Bản

Bơm hút chân không Busch
Busch nổi bậc với dòng bơm hút chân không vòng dầu 1 cấp R5 RD
Xuất xứ: Đức, Mỹ, Thụy Sĩ

Bơm hút chân không Edwards
Edwards nổi bậc với các dòng bơm chân không Mini vòng dầu 2 cấp E2M8, E2M12, E2M18, E2M28, E2M30. Ngoài ra, bơm hút chân không Edwards dạng xoắn, bơm chân phân tử Turbo cũng được ưa chuộng.

Bơm hút chân không khô Orion
Các dòng bơm hút chân không cánh than khô Orion thường được ưu chuộng trong ngành bao bì, đóng gói.

Bơm hút chân không Leybold
Tập đoàn Leybold với các dòng bơm hút chân không Leybold Trivac, Leybold Sogevac

Bơm hút chân không Thomas
Thomas nổi bậc với dòng bơm hút chân không khô dạng màng.

Bơm hút chân không Alcatel
Thương hiệu Alcatel (sáp nhập tập đoàn Pfeiffer) với dòng bơm hút chân không vòng dầu 2 cấp cho phòng thí nghiệm Alcatel Pascal, Alcatel Adixen 2010 SD, 2015 SD, 2021 SD

Bơm hút chân không Pfeiffer
Pfeiffer với các dòng bơm chân không vòng dầu 2 cấp Pfeiffer DUO 2.5, DUO 5, DUO 10 và bơm hút chân không phân tử Turbo Pfeiffer.

Bơm hút chân không vòng nước Shinko Seiki
Shinko Seiki nổi tiếng với bơm chân không vòng nước 2 cấp Sinko Seiki và bơm chân không Shinko Seiki dạng đầu búa.

Bơm hút chân không Agilent
Agilent là tập đoàn sản xuất bơm hút chân không Mỹ, nổi bậc với các dòng bơm hút chân không vòng dầu 2 cấp Agilent HS, DS 102, DS 202, DS 302, DS 402, DS 602.
Bơm chân không vòng dầu
Bơm chân không vòng nước
Bơm chân không khô
Bơm chân không chuyên dụng
Bảng nhiệt độ sôi của nước tương ứng mức áp suất chân không
Trong bảng sau, chúng tôi liệt kê áp suất hơi của nước dưới dạng hàm của nhiệt độ được lấy từ công thức IAPWS mới nhất để sử dụng chung và khoa học.
Nhiệt độ sôi | Nhiệt độ sôi | Áp suất tuyệt đối | Áp suất tuyệt đối | Áp suất tuyệt đối | Áp suất tuyệt đối | Áp suất tương đối | Áp suất tương đối |
---|---|---|---|---|---|---|---|
F° | C° | Microns | Pa | kPa | mmHg | Kpa | mmHg |
212 | 100 | 759,968 | 101,321 | 101.32 | 760 | 0 | 0.00 |
205 | 96.11 | 535,000 | 71,327 | 71.33 | 535 | -30 | -124.97 |
194 | 90 | 525,526 | 70,064 | 70.06 | 526 | -31 | -234.44 |
176 | 80 | 355,092 | 47,342 | 47.34 | 355 | -54 | -404.88 |
158 | 70 | 233,680 | 31,155 | 31.15 | 234 | -70 | -526.29 |
140 | 60 | 149,352 | 19,912 | 19.91 | 149 | -81 | -610.62 |
122 | 50 | 92,456 | 12,326 | 12.33 | 92.46 | -89 | -667.51 |
104 | 40 | 55,118 | 7,348 | 7.348 | 55.12 | -94 | -704.85 |
86 | 30 | 31,750 | 4,233 | 4.233 | 31.75 | -96.77 | -728.22 |
80 | 26.67 | 25,400 | 3,386 | 3.386 | 25.40 | -97.61 | -734.57 |
76 | 24.44 | 22,860 | 3,048 | 3.048 | 22.86 | -97.95 | -737.11 |
72 | 22.22 | 20,320 | 2,709 | 2.709 | 20.32 | -98.29 | -739.65 |
69 | 20.56 | 17,780 | 2,370 | 2.370 | 17.78 | -98.63 | -742.19 |
64 | 17.78 | 15,240 | 2,032 | 2.032 | 15.24 | -98.97 | -744.73 |
59 | 15 | 12,700 | 1,693 | 1.693 | 12.70 | -99.31 | -747.27 |
53 | 11.67 | 10,160 | 1,355 | 1.355 | 10.16 | -99.65 | -749.81 |
45 | 7.22 | 7,620 | 1,016 | 1.016 | 7.62 | -99.98 | -752.35 |
32 | 0 | 4,572 | 610 | 0.610 | 4.57 | -100.39 | -755.40 |
21 | -6.11 | 2,540 | 339 | 0.339 | 2.54 | -100.66 | -757.43 |
6 | -14.44 | 1,270 | 169 | 0.169 | 1.27 | -100.83 | -758.70 |
-24 | -31.11 | 254 | 34 | 0.034 | 0.25 | -100.97 | -759.71 |
-35 | -37.22 | 127 | 17 | 0.017 | 0.13 | -100.98 | -759.84 |
-60 | -51.11 | 25.4 | 3 | 0.003 | 0.03 | -101.00 | -759.94 |
-70 | -56.67 | 12.7 | 2 | 0.002 | 0.01 | -101.00 | -759.96 |
-90 | -67.78 | 2.54 | 0 | 0.000 | 0.00 | -101.00 | -759.97 |
— | 0 | 0 | 0 | 0 | -101.00 | -760.00 |